Số liệu Kinh tê
uct
du lịch, tour du lich
Số liệu tổng hợp > Số liệu Kinh tê
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU VỀ KINH TẾ XÃ HỘI PHƯỜNG CẨM AN NĂM 2018
(24/06/2019)
Một số chỉ tiêu chủ yếu về kinh tế - xã hội của địa phương qua các năm 2017, 2018

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU VỀ KINH TẾ XÃ HỘI

Năm 2018

 

Số TT

Danh Mục

ĐVT

Năm 2017

Năm 2018

Chỉ tiêu

Thực hiện

Chỉ tiêu

Thực hiện

1

Tổng sản lượng khai thác thuỷ sản

Tấn

1.250

1.085

1.200

1.240

2

Đóng mới tàu thuyền

Chiếc

-

-

-

2

3

Diện tích nuôi trồng thuỷ sản

Ha

7,2

7,2

7

7

 

- Sản lượng thu hoạch

Tấn

50

40

50

19,7

4

Tổng giá trị sản xuất ngành thuỷ sản

Triệu đ

56.670

50.855

60.200

57.910

5

Tổng doanh thu ngành TM-DV-DL (Hộ cá thể)

Triệu đ

19.682

20.540

20.615

24.683

6

Tổng giá trị sản xuất ngành CN-TTCN

Triệu đ

10.230

10.340

10.013

11.500

7

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

60

52

50

38

8

Tổng giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp

Triệu đ

3.680

3.600

1.900

2.181

9

Tổng thu ngân sách

Triệu đ

6.421

12.912

7.555

15.474

10

Xây dựng tộc văn hoá

Tộc

6

8

6

8

11

Xây dựng Khối phố văn hoá

Khối

4

4

4

4

12

Tỷ lệ hộ đạt GĐVH

%

85

97,6

85

96,2

13

 Hộ nghèo

Hộ

15

13

 

6

14

Hộ cận nghèo

Hộ

 

12

 

7

15

Tổng số thương binh

Người

 

57

 

57

16

Tổng số bệnh binh

Người

 

8

 

7

17

Tổng số gia đình liệt sĩ

Gia iình

 

217

 

217

18

Tổng số gia đình có công cách mạng

Gia đình

 

27

 

27

18

Tổng số bà mẹ VNAH

Bà mẹ

 

45

 

46

 

Trong đó: - Còn sống

Bà mẹ

 

2

 

2

 

                 - Từ trần

Bà mẹ

 

43

 

44

 

Văn phòng UBND Phường Cẩm An

Lượt xem:  0 Bản in Quay lại


Văn bản mới

tra cuu van ban
banner van ban trung uong

Video Clip

This text will be replaced

Thư viện hình ảnh

Liên kết hữu ích