STT
|
Lĩnh vực, thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Xác nhận hộ nghèo
|
Trong ngày
|
2
|
Chính sách trợ giúp đối tượng người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp BHXH
|
05 ngày
|
3
|
Xét trợ cấp đối với trẻ mồ côi
|
05 ngày
|
4
|
Xin hỗ trợ kinh phí mai táng đối với trường hợp bảo trợ xã hội
|
04 ngày
|
5
|
Xác nhận đơn xin hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
|
Trong ngày
|
6
|
Xác nhận đơn xin hỗ trợ vốn hoàn lương của các đối tượng ma túy, mại dâm
|
Trong ngày
|
7
|
Xác nhận hồ sơ xin hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là người đơn thân thuộc hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi hoặc dưới 18 tuổi đang đi học văn hóa, học nghề.
|
05 ngày
|
8
|
Xin hưởng trợ cấp xã hội đối tượng trẻ em có cha và mẹ hoặc cha mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không có nguồn nuôi dưỡng, Người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tháng tuổi nhưng đang đi học văn hoá, học nghề
|
05 ngày
|
9
|
Đề nghị trợ cấp khó khăn đột xuất
|
05 ngày
|
10
|
Xác nhận hồ sơ tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
02 ngày
|
11
|
Thẩm định hồ sơ trợ cấp thường xuyên cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
10 ngày
|
12
|
Xác nhận ưu đãi trong giáo dục cho học sinh là người tàn tật, mồ côi, học sinh là người dân tộc thiểu số được hưởng chính sách hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
|
Trong ngày
|
13
|
Xác nhận giải quyết trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Trong ngày
|
14
|
Xác nhận đơn đề nghị chuyển địa điểm nhận lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng
|
Trong ngày
|
15
|
Hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo và miễn, giảm tiền viện phí
|
Trong ngày
|
16
|
Đề nghị cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho người nghèo
|
Trong ngày
|
17
|
Cấp Thẻ khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập
|
20 ngày
|
18
|
Cấp lại, đổi Thẻ khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập
|
20 ngày
|