A. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
MÃ SỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
GHI CHÚ
I
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
1
1004441.000.00.00.H47
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
2
1004492.000.00.00.H47
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
3
1004443.000.00.00.H47
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
4
1004485.000.00.00.H47
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
5
2001810.000.00.00.H47
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
B. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1.004088.000.00.00.H47
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
1.004047.000.00.00.H47
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
1.004036.000.00.00.H47
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
2.001711.000.00.00.H47
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
1.004002.000.00.00.H47
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
6
1.003970.000.00.00.H47
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
7
1.003930.000.00.00.H47
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
8
2.001659.000.00.00.H47
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
C. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (1)
1.010833.000.00.00.H47
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
II
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (8)
1.001699.000.00.00.H47
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
1.001653.000.00.00.H47
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
2.000751.000.00.00.H47
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
2.000355.000.00.00.H47
Đăng ký họat động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hòan cảnh khó khăn
1.011606.000.00.00.H47
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
1.011607000.00.00.H47
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
1.011608000.00.00.H47
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
9
1.011609000.00.00.H47
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
III
LĨNH VỰC TRẺ EM (4)
10
2.001947.000.00.00.H47
Phê duyệt kế họach hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hòan cảnh đặc biệt
11
1.004941.000.00.00.H47
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
12
2.001944.000.00.00.H47
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
13
2.001942.000.00.00.H47
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
IV
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (2)
14
1.010941.000.00.00.H47
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
15
1.000132.000.00.00.H47
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
D. LĨNH VỰC NỘI VỤ
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (05)
1.012373.H47
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng
1.012374.H47
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
1.012376.H47
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
1.012378.H47
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
1.012379.H47
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
LĨNH VỰC QLNN VỀ TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (10)
2.000509.000.00.00.H47
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
1.001028.000.00.00.H47
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
Chưa có mã trên hệ thống Cổng dịch vụ Quốc gia
Đăng ký hoạt động tôn giáo tập trung
1.001078.000.00.00.H47
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với hoạt động tôn giáo ở một xã
1.001090.000.00.00.H47
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
1.001098.000.00.00.H47
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
1.001109.000.00.00.H47
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
1.001156.000.00.00.H47
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
1.001167.000.00.00.H47
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
E. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
1.008838.000.00.00.H47
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
1.010091.000.00.00.H47
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
1.010092.000.00.00.H47
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
2.002161.000.00.00.H47
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
2.002162.000.00.00.H47
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
2.002163.000.00.00.H47
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
LĨNH VỰC THỦY LỢI
1.003440.000.00.00.H47
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
1.003446.000.00.00.H47
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
2.001621.000.00.00.H47
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1.008004.000.00.00.H47
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
F. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (21)
1.001193.000.00.00.H47
Đăng ký khai sinh
1.000894.000.00.00.H47
Đăng ký kết hôn
1.001022.000.00.00.H47
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
2.000635.000.00.00.H47
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
1.004873.000.00.00.H47
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
1.000689.000.00.00.H47
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.000656.000.00.00.H47
Đăng ký khai tử
1.000110.000.00.00.H47
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
1.000094.000.00.00.H47
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
1.000080.000.00.00.H47
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
1.004827.000.00.00.H47
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
1.004837.000.00.00.H47
Đăng ký giám hộ
1.004845.000.00.00.H47
Đăng ký chấm dứt giám hộ
1.004859.000.00.00.H47
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
1.004884.000.00.00.H47
Đăng ký lại khai sinh
16
1.004746.000.00.00.H47
Đăng ký lại kết hôn
17
1.004772.000.00.00.H47
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
18
1.005461.000.00.00.H47
Đăng ký lại khai tử
19
1.003583.000.00.00.H47
Đăng ký khai sinh lưu động
20
1.000593.000.00.00.H47
Đăng ký kết hôn lưu động
21
1.000419.000.00.00.H47
Đăng ký khai tử lưu động
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (10)
22
2.000908.000.00.00.H47
Cấp bản sao từ sổ gốc
23
2.000942.000.00.00.H47
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
24
2.000815.000.00.00.H47
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
25
2.000884.000.00.00.H47
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
26
2.001035.000.00.00.H47
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
27
2.001019.000.00.00.H47
Chứng thực di chúc
28
2.001016.000.00.00.H47
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
29
2.001406.000.00.00.H47
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
30
2.001009.000.00.00.H47
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử đụng đất, nhà ở
31
2.000913.000.00.00.H47
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
32
2.000927.000.00.00.H47
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (3)
33
2.001263.000.00.00.H47
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
34
1.003005.000.00.00.H47
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
35
2.001255.000.00.00.H47
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (2)
36
2.001457.000.00.00.H47
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
37
2.001449.000.00.00.H47
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
V
LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ (4)
38
2.000373.000.00.00.H47
Thủ tục công nhận hòa giải viên
39
2.000333.000.00.00.H47
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
40
2.000350.000.00.00.H47
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
41
2.002080.000.00.00.H47
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
VI
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (1)
42
2.002165.000.00.00.H47
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
G. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1008901.000.00.00.H47
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
1008902.000.00.00.H47
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
1008903.000.00.00.H47
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
1003622.000.00.00.H47
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
2000794.000.00.00.H47
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
1.012084.H47
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã
1.012085.H47
Huỷ bỏ Quyết định cấm tiếp xúc
H. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
2.000184.000.00.00.H47
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000206.000.00.00.H47
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
2.002620.H47
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
LĨNH VỰC THUẾ
1.008603.000.00.00.H47
Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
J. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC
2.002226.000.00.00.H47
Thông báo thành lập tổ hợp tác
2.002227.000.00.00.H47
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
2.002228.000.00.00.H47
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
K. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (01)
1.003554.000.00.00.H47
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01)
2.010736.000.00.00.H47
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
TỔNG CỘNG: 110 TTHC
UBND Phường Tân An
Lượt xem: 44 Bản in Email Quay lại