DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ (05/07/2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1500b/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

A. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

STT

MÃ SỐ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO  DỤC KHÁC

1

1004441.000.00.00.H47

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

 

2

1004492.000.00.00.H47

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

3

1004443.000.00.00.H47

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

 

4

1004485.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

5

2001810.000.00.00.H47

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

 

 

 

 

B. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

STT

MÃ SỐ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

I

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

 

1

1.004088.000.00.00.H47

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác  trên đường thủy nội địa

 

2

1.004047.000.00.00.H47

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

3

1.004036.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan  đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

4

2.001711.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

5

1.004002.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

6

1.003970.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

7

1.003930.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

8

2.001659.000.00.00.H47

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

 

 

 

C. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

STT

MÃ SỐ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

I

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (1)

 

1

1.010833.000.00.00.H47

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

 

II

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (8)

 

2

1.001699.000.00.00.H47

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

 

3

1.001653.000.00.00.H47

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

 

4

2.000751.000.00.00.H47

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

 

5

2.000355.000.00.00.H47

Đăng ký họat động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hòan cảnh khó khăn

 

6

1.011606.000.00.00.H47

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

 

7

1.011607000.00.00.H47

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

 

8

1.011608000.00.00.H47

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

 

 

 

 

STT

MÃ SỐ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

9

1.011609000.00.00.H47

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm  nghiệp có mức sống trung bình

 

III

LĨNH VỰC TRẺ EM (4)

 

10

2.001947.000.00.00.H47

Phê duyệt kế họach hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hòan cảnh đặc biệt

 

11

1.004941.000.00.00.H47

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân  thích của trẻ em

 

12

2.001944.000.00.00.H47

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân,  người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích  của trẻ em

 

13

2.001942.000.00.00.H47

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã  hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

 

IV

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (2)

 

14

1.010941.000.00.00.H47

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

 

15

1.000132.000.00.00.H47

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

 

 

 

 

D. LĨNH VỰC NỘI VỤ

STT

MÃ SỐ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

I

LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (05)

 

1

1.012373.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân,  tập thể theo công trạng

 

2

1.012374.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích  thi đua theo chuyên đề

 

3

1.012376.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích  đột xuất

 

4

1.012378.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

 

5

1.012379.H47

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

II

LĨNH VỰC QLNN VỀ TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (10)

 

6

2.000509.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

 

7

1.001028.000.00.00.H47

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

 

 

 

 

STT

MÃ SỐ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

8

Chưa có mã trên hệ thống Cổng dịch vụ Quốc gia

Đăng ký hoạt động tôn giáo tập trung

 

9

1.001078.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

10

Chưa có mã trên hệ thống Cổng dịch vụ Quốc gia

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với hoạt động tôn giáo ở một xã

 

11

1.001090.000.00.00.H47

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo  tập trung

 

12

1.001098.000.00.00.H47

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong  địa bàn một xã

 

13

1.001109.000.00.00.H47

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

 

14

1.001156.000.00.00.H47

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

15

1.001167.000.00.00.H47

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

 

 

 

E. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

MÃ SỐ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

I

LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

 

1

1.008838.000.00.00.H47

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

II

LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

 

2

1.010091.000.00.00.H47

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung  kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

 

3

1.010092.000.00.00.H47

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy  giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung  kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

 

4

2.002161.000.00.00.H47

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

 

5

2.002162.000.00.00.H47

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

 

 

 

 

STT

MÃ SỐ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

6

2.002163.000.00.00.H47

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

 

III

LĨNH VỰC THỦY LỢI

 

7

1.003440.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

8

1.003446.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công  trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

9

2.001621.000.00.00.H47

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

 

IV

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

 

10

1.008004.000.00.00.H47

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

 

 

 

 

F. LĨNH VỰC TƯ PHÁP

STT

MÃ SỐ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

I

LĨNH VỰC HỘ TỊCH (21)

 

1

1.001193.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh

 

2

1.000894.000.00.00.H47

Đăng ký kết hôn

 

3

1.001022.000.00.00.H47

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

4

2.000635.000.00.00.H47

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

 

5

1.004873.000.00.00.H47

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

6

1.000689.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

7

1.000656.000.00.00.H47

Đăng ký khai tử

 

8

1.000110.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên  giới

 

9

1.000094.000.00.00.H47

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên  giới

 

 

 

 

STT

MÃ SỐ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

10

1.000080.000.00.00.H47

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu  vực biên giới

 

11

1.004827.000.00.00.H47

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

12

1.004837.000.00.00.H47

Đăng ký giám hộ

 

13

1.004845.000.00.00.H47

Đăng ký chấm dứt giám hộ

 

14

1.004859.000.00.00.H47

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

 

15

1.004884.000.00.00.H47

Đăng ký lại khai sinh

 

16

1.004746.000.00.00.H47

Đăng ký lại kết hôn

 

17

1.004772.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

18

1.005461.000.00.00.H47

Đăng ký lại khai tử

 

19

1.003583.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh lưu động

 

20

1.000593.000.00.00.H47

Đăng ký kết hôn lưu động

 

21

1.000419.000.00.00.H47

Đăng ký khai tử lưu động

 

 

 

 

STT

MÃ SỐ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

II

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (10)

 

22

2.000908.000.00.00.H47

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

23

2.000942.000.00.00.H47

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao  dịch đã được chứng thực

 

24

2.000815.000.00.00.H47

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

25

2.000884.000.00.00.H47

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

 

26

2.001035.000.00.00.H47

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là  động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

 

27

2.001019.000.00.00.H47

Chứng thực di chúc

 

28

2.001016.000.00.00.H47

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

 

 

 

 

STT

MÃ SỐ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

29

2.001406.000.00.00.H47

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

30

2.001009.000.00.00.H47

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử đụng đất, nhà ở

 

31

2.000913.000.00.00.H47

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao  dịch

 

32

2.000927.000.00.00.H47

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

III

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (3)

 

33

2.001263.000.00.00.H47

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

 

34

1.003005.000.00.00.H47

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên  giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

 

35

2.001255.000.00.00.H47

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

 

IV

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (2)

 

36

2.001457.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

 

 

 

 

STT

MÃ SỐ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

37

2.001449.000.00.00.H47

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

 

V

LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ (4)

 

38

2.000373.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận hòa giải viên

 

39

2.000333.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

 

40

2.000350.000.00.00.H47

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

 

41

2.002080.000.00.00.H47

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

 

VI

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (1)

 

42

2.002165.000.00.00.H47

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

 

 

G. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

STT

MÃ SỐ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

1

1008901.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

 

2

1008902.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

 

3

1008903.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

 

4

1003622.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

 

5

2000794.000.00.00.H47

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

 

6

1.012084.H47

Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Uỷ ban nhân  dân cấp xã

 

7

1.012085.H47

Huỷ bỏ Quyết định cấm tiếp xúc

 

 

 

H. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

STT

MÃ SỐ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

I

LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN

 

1

2.000184.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

 

2

2.000206.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho  công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

 

II

LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG

 

3

2.002620.H47

Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không  tại địa điểm giao dịch thường xuyên

 

 

 

I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

STT

MÃ SỐ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

I

LĨNH VỰC THUẾ

 

1

1.008603.000.00.00.H47

 Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

 

 

 

J. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

STT

MÃ SỐ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

I

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC

 

1

2.002226.000.00.00.H47

Thông báo thành lập tổ hợp tác

 

2

2.002227.000.00.00.H47

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

 

3

2.002228.000.00.00.H47

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

 

 

 

K. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

MÃ SỐ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (01)

 

1

1.003554.000.00.00.H47

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

 

II

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01)

 

2

2.010736.000.00.00.H47

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

 

 

 

TỔNG CỘNG: 110 TTHC


 

 

UBND Phường Tân An

Lượt xem:  44 Bản in Quay lại

Tin đã đưa
Trang 1 / 22 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Go To 
 
Xem theo ngày :

Văn bản mới ban hành

banner web dieu hanh Portal Quảng Nam Portal Hội An

Bộ thủ tục hành chính

Giới thiệu

Hoạt động cơ sở

Giới thiệu

Số liệu tổng hợp

Giới thiệu

Website các phòng ban - xã phường