STT |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
Văn bản pháp lý |
Mức độ cung cấp DVC trực tuyến |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội (8 thủ tục) |
Quyết định 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam, Quyết định 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
|
2 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
3 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
4 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
5 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
|
6 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
7 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
|
8 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
|
9 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội (2 thủ tục) |
|
10 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
11 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
Lĩnh vực người có công (2 thủ tục) |
|
12 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
13 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Lĩnh vực trẻ em (6 thủ tục) |
Quyết định 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam, Quyết định 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
|
14 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
15 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
16 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
17 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
|
18 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG |
19 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
Lĩnh vực đất đai (1 thủ tục) |
Quyết định số 3677 /QĐ-UBND ngày 06/12/2018, Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
|
20 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường (1053) |
Lĩnh vực môi trường (1 thủ tục) |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA-THỂ THAO-DU LỊCH |
21 |
Tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm |
Văn hóa, thể thao |
Quyết định số: 1366/QĐ-UBND ngày 21.5 .2020 của Chủ tịch tỉnh Quảng Nam |
|
22 |
Xét tặng Giấy khen GĐVH |
|
23 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
|
24 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP - HỘ TỊCH |
25 |
Đăng ký khai sinh |
Hộ tịch
(21 thủ tục) |
Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch tỉnh Quảng Nam |
|
26 |
Đăng ký kết hôn |
|
27 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
28 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
29 |
Đăng ký khai tử |
|
30 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
|
31 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
|
32 |
Đăng ký khai tử lưu động |
|
33 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
34 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
35 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
36 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
37 |
Đăng ký giám hộ |
|
38 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
39 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
40 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
41 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
42 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
43 |
Đăng ký lại kết hôn |
|
44 |
Đăng ký lại khai tử |
|
45 |
Trích lục bản sao hộ tịch |
|
46 |
Cấp bản sao từ bản gốc |
Chứng thực
(11 thủ tục) |
|
47 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
48 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
49 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
50 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
51 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
52 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|
53 |
Chứng thực di chúc |
|
54 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
55 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
56 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
57 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Nuôi con nuôi
(3 thủ tục) |
|
58 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
59 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO |
60 |
Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Giáo dục và đào tạo
(5 thủ tục) |
Quyết định sô 375/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam |
|
61 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
62 |
Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
63 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
64 |
Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
LĨNH VỰC Y TẾ |
65 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
Y tế (2 thủ tục) |
QĐ 3763/QĐ-UBND, QĐ 1164/QĐ-UBND, QĐ 1213/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 |
|
66 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
67 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Nội vụ (Tôn giáo: 10, Thi đua khen thưởng: 5 thủ tục) |
Quyết định số 3680/QĐ-UBND, ngày 07/12/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
|
68 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
69 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
70 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
71 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
72 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
73 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
74 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
75 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
76 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
77 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
78 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
79 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
80 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
81 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT-NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
82 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
Thủy lợi |
Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 16/10/2018, Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 02/01/2019, Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 29/3/2019, Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 22/4/2019; |
|
83 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
|
84 |
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
|
85 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (311) |
Trồng trọt |
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
86 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Giao thông vận tải |
Quyết định số 3590/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam |
|
87 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
88 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyền từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
89 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
90 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
91 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
92 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
93 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|