STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Tên văn bản
|
Thời hạn trả kết quả cho NNT
|
Văn bản quy định
|
Quyết định công bố
|
1
-10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế cho trường hợp mất, rách, nát Giấy chứng nhận đăng ký thuế
|
Chi cục Thuế
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
02 ngày
|
2
-11
|
Cấp lại Thẻ mã số thuế cá nhân
|
Chi cục Thuế
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
02 ngày
|
3
-12
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp nhận sáp nhập
|
Cơ quan cấp GCN ĐKKD
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
03 ngày
|
4
-13
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị sáp nhập
|
Cơ quan cấp GCN ĐKKD
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
03 ngày
|
5
-14
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được tách
|
Cơ quan cấp GCN ĐKKD
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
03 ngày
|
6
-15
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị tách
|
Cơ quan cấp GCN ĐKKD
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
03 ngày
|
7
-16
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp mới được chia
|
Cơ quan cấp GCN ĐKKD
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
03 ngày
|
8
-17
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị chia
|
Cơ quan cấp GCN ĐKKD
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
03 ngày
|
9
-5
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân
|
Chi cục Thuế
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
03 ngày
|
10
-7
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với bên Việt Nam nộp thuế thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài
|
Chi cục Thuế
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
03 ngày
|
11
-8
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật; các chủ dự án; tổ chức khấu trừ thuế thu nhập cá nhân nhưng đơn vị không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
|
Chi cục Thuế
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
03 ngày
|
12
-19
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập
|
Cơ quan cấp GCN ĐKKD
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
03 ngày
|
13
-20
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc
|
Cơ quan cấp GCN ĐKKD
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
03 ngày
|
14
-21
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp bán doanh nghiệp đối với doanh nghiệp không thành lập theo Luật doanh nghiệp
|
Cơ quan cấp GCN ĐKKD
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
03 ngày
|
15
-22
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hợp nhất
|
Cơ quan cấp GCN ĐKKD
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
03 ngày
|
16
-23
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường hợp đổi tên cơ sở kinh doanh
|
Cơ quan cấp GCN ĐKKD
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
03 ngày
|
17
-24
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh trong cùng địa bàn tỉnh
|
- Chi cục Thuế
- Cơ quan cấp GCN ĐKKD
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
10 ngày
|
18
-25
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi Người nộp thuế chuyển đi
|
- Chi cục Thuế
- Cơ quan cấp GCN ĐKKD
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
10 ngày
|
19
-26
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi Người nộp thuế chuyển đến
|
- Chi cục Thuế
- Cơ quan cấp GCN ĐKKD
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
20
-27
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: - Bổ sung tài khoản ngân hàng; - Thay đổi các chỉ tiêu khác trên tờ khai đăng ký thuế
|
- Chi cục Thuế
- Cơ quan cấp GCN ĐKKD
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
21
-30
|
Khai thuế Giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế
|
Chi cục Thuế
|
26/2015/TT-BTC
|
1863/QĐ-BTC
3302/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
22
-28
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
|
Chi cục Thuế
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
02 ngày
|
23
-29
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với đơn vị có các đơn vị trực thuộc
|
Chi cục Thuế
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
02 ngày
|
24
-31
|
Khai thuế giá trị gia tăng dành cho dự án đầu tư
|
Chi cục Thuế
|
119/2014/TT-BTC
|
3302/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
25
-32
|
Khai thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp trên GTGT
|
Chi cục Thuế
|
119/2014/TT-BTC
|
3302/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
26
-33
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu
|
Chi cục Thuế
|
26/2015/TT-BTC
|
1863/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
27
-34
|
Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh.
|
Chi cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
28
-35
|
Chuyển đổi áp dụng phương pháp tính thuế giá trị gia tăng
|
Chi cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
05 ngày
|
29
-38
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản
|
Chi cục Thuế
|
151/2014/TT-BTC
|
1314/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
30
-39
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu
|
Chi cục Thuế
|
151/2014/TT-BTC
|
1314/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
31
-40
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn
|
Chi cục Thuế
|
151/2014/TT-BTC
|
1314/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
32
-41
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Chi cục Thuế
|
96/2015/TT-BTC
|
626/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
33
-44
|
Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
|
Chi cục Thuế
|
96/2015/TT-BTC
18/2011/TT-BTC
|
626/QĐ-BTC
1008/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
34
-47
|
Khai thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Chi cục Thuế
|
26/2015/TT-BTC
156/2013/TT-BTC
|
1863/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
35
-48
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên.
|
Chi cục Thuế
|
152/2015/TT-BTC
|
832/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
36
-49
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở thu mua tài nguyên
|
Chi cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
37
-1
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp (trừ các đơn vị trực thuộc)
|
Chi cục Thuế
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
03 ngày
|
38
-50
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên).
|
Chi cục Thuế
|
152/2015/TT-BTC
|
832/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
39
-51
|
Khai thuế Môn bài
|
Chi cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
40
-52
|
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm.
|
Chi cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
41
-53
|
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm.
|
Chi cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
42
-54
|
Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Chi cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
43
-57
|
Khai tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
Chi cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
44
-58
|
Khai tiền sử dụng đất
|
Chi cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
45
-59
|
Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác
|
Chi cục Thuế
|
103/2014/TT-BTC
|
274/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
46
-2
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp
|
Chi cục Thuế
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
03 ngày
|
47
-60
|
Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác.
|
Chi cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
48
-61
|
Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN trên tỷ lệ % tính trên doanh thu
|
Chi cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
49
-62
|
Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN trên tỷ lệ % tính trên doanh thu
|
Chi cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
50
-63
|
Thông báo (đăng ký) phương pháp tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN).
|
Chi cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
05 ngày
|
51
-65
|
Khai thuế đối với cá nhân có tài sản cho thuê
|
Chi cục Thuế
|
92/2015/TT-BTC
|
542/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
52
-3
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, cá nhân kinh doanh
|
Chi cục Thuế
|
80/2012/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
03 ngày
|
53
-67
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú
|
Chi cục Thuế
|
92/2015/TT-BTC
|
542/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
54
-68
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Chi cục Thuế
|
92/2015/TT-BTC
|
542/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
55
-69
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Chi cục Thuế
|
92/2015/TT-BTC
|
542/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
56
-72
|
Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán trực tiếp với cơ quan thuế.
|
Chi cục Thuế
|
92/2015/TT-BTC
|
542/QĐ-BTC
|
06 ngày
|
57
-80
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản tại Việt Nam
|
Chi Cục Thuế
|
92/2015/TT-BTC
|
542/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
58
-81
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán).
|
Chi Cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
59
-83
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động sản)
|
Chi Cục Thuế
|
119/2014/TT-BTC
|
3302/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
60
-84
|
Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Chi Cục Thuế
|
92/2015/TT-BTC
28/2011/TT-BTC
|
542/QĐ-BTC
|
03 ngày
|
61
-87
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với Công ty xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích luỹ bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác
|
Chi Cục Thuế
|
92/2015/TT-BTC
|
542/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
62
-100
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Chi Cục Thuế
|
28/2011/TT-BTC
|
1782/QĐ-BTC
|
03 ngày
|
63
-101
|
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế
|
Chi Cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
03 ngày
|
64
-102
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế
|
Chi Cục Thuế
|
28/2011/TT-BTC
|
1782/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
65
-89
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ đầu tư vốn trong trường hợp cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng.
|
Chi Cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
66
-90
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai tại Việt Nam; cá nhân nhận thừa kế, quà tặng là nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai tại Việt Nam.
|
Chi Cục Thuế
|
92/2015/TT-BTC
|
542/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
67
-91
|
Khai Lệ phí trước bạ nhà đất
|
Chi Cục Thuế
|
119/2014/TT-BTC
|
3302/QĐ-BTC
|
03 ngày
|
68
-92
|
Khai Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ (trừ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam)
|
Chi Cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
01 ngày
|
69
-93
|
Khai Lệ phí trước bạ thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam.
|
Chi cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
01 ngày
|
70
-94
|
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước
|
Chi Cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
71
-95
|
Khai Quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước.
|
Chi Cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
72
-97
|
Khai thuế BVMT đối với tổ chức, hộ gia đình cá nhân khai thác khoáng sản
|
Chi Cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
73
-98
|
Khai phí bảo vệ môi trường đối với cơ sở thu mua khoáng sản nộp phí thay người khai thác
|
Chi Cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
74
-99
|
Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Chi Cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
75
-115
|
Hoàn thuế đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Chi Cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
6 ngày
|
76
-118
|
Hồ sơ hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (hoàn thuế trước kiểm tra sau).
|
Chi cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
5 ngày
|
77
-119
|
Hồ sơ hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (kiểm tra trước hoàn thuế sau)
|
Chi Cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
40 ngày
|
78
-120
|
Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp
|
Chi Cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
40 ngày
|
79
-122
|
Hoàn các loại thuế, phí khác (hoàn thuế trước kiểm tra sau)
|
Chi Cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
06 ngày
|
80
-123
|
Hoàn các loại thuế, phí khác (kiểm tra trước hoàn thuế sau)
|
Chi Cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
40 ngày
|
81
-124
|
Hoàn thuế GTGT đối với đối với hàng hoá thực xuất khẩu đang trong thời gian chưa được phía nước ngoài thanh toán qua ngân hàng theo hợp đồng xuất khẩu và các trường hợp giải quyết nhanh các trường hợp hoàn thuế khác
|
Chi Cục Thuế
|
28/2008/TT-BTC
|
1782/QĐ-BTC
|
6 ngày
|
82
-125
|
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
Chi Cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
15 ngày
|
83
-126
|
Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế
|
Chi Cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
15 ngày
|
84
-127
|
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại điều 9, Luật thuế tài nguyên
|
Chi Cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
30 ngày
|
85
-128
|
Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn; do bị tai nạn; mắc bệnh hiểm nghèo.
|
Chi Cục Thuế
|
92/2015/TT-BTC
|
542/QĐ-BTC
|
30 ngày
|
86
-131
|
Miễn, giảm thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán ngừng, nghỉ kinh doanh
|
Chi Cục Thuế
|
92/2015/TT-BTC
|
542/QĐ-BTC
|
20 ngày
|
87
-132
|
Giảm thuế TNCN đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA
|
Chi Cục Thuế
|
28/2008/TT-BTC
|
1782/QĐ-BTC
|
15 ngày
|
88
-133
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất
|
Chi Cục Thuế
|
156/2013/TT-BTC
|
2815/QĐ-BTC
|
30 ngày
|
89
-134
|
Cấp hóa đơn lẻ
|
Chi Cục Thuế
|
153/2010/TT-BTC
39/2014/TT-BTC
|
2632/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
90
-136
|
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng hóa đơn
|
Chi Cục Thuế
|
39/2014/TT-BTC
|
2180/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
91
-138
|
Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
Chi Cục Thuế
|
153/2012/TT-BTC
39/2014/TT-BTC
|
2180/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
92
-139
|
Mua Hoá đơn do Cơ quan Thuế đặt in
|
Chi Cục Thuế
|
39/2014/TT-BTC
|
2632/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
93
-141
|
Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử
|
Chi Cục Thuế
|
26/2015/TT-BTC
32/2011/TT-BTC
|
2180/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
94
-144
|
Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
Chi Cục Thuế
|
153/2012/TT-BTC
39/2014/TT-BTC
|
2180/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
95
-145
|
Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hoá đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hoá đơn điện tử
|
Chi Cục Thuế
|
26/2015/TT-BTC
153/2012/TT-BTC
|
2180/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
96
-149
|
Nộp thuế
|
Chi Cục Thuế
|
128/2008/TT-BTC
|
1902/QĐ-BTC
|
Không trả kết quả
|
97
-150
|
Gia hạn nộp thuế
|
Chi Cục Thuế
|
26/2015/TT-BTC
|
1863/QĐ-BTC
|
10 ngày
|
98
-151
|
Xác nhận nghĩa vụ thuế
|
Chi Cục Thuế
|
128/2008/TT-BTC
|
1902/QĐ-BTC
|
05 ngày
|
99
-152
|
Khiếu nại về thuế
|
Chi Cục Thuế
|
128/2008/TT-BTC
|
1902/QĐ-BTC
|
-Lần 1: 30 ngày
-Lần 2: 45 ngày
|
100
-153
|
Đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật doanh nghiệp: Trường hợp thành lập thêm đơn vị trực thuộc
|
Chi cục Thuế
|
95/2016/TT-BTC
|
2151/QĐ-BTC
|
03 ngày
|